Câu 1: chọn câu ĐÚNG:Tập hợp các số
tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 13
được viết là:
a. M = { 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ;
12 ; 13}
b. M = 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12
c. M = ( 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12)
d. M = { 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12}
Viết tập hợp H các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 12
A. H = {7; 8; 9; 10; 11} B. H = {7; 8; 9; 10; 12}
C. H = {7; 8; 9;Viết tập hợp sau Y = {x ∈ N | 10 < x < 14} bằng cách liệt kê các phần tử:
A. Y = {10; 12; 13} B. Y = {11; 12; 13}
C. Y = {11; 12; 14} D. H = {5; 8; 9; 10; 11}
Em đang cần gấp ạ em sẽ like cho mn
Khoanh và giải thích tại sao
Câu 2. Viết tập hợp H các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 12
A. H = {7; 8; 9; 10; 11} B. H = {7; 8; 9; 10; 12}
C. H = {7; 8; 9; 6; 11} D. H = {5; 8; 9; 10; 11}
là A vì đáp án ấy thỏa mãn điều kiện "lớn hơn 6 và nhỏ hơn 12".
Bài 8- Tổng số điểm bài thi học kì hai môn Văn và Toán của 100 học sinh lớp 7
của một trường Trung học cơ sở Hòa Bình được ghi lại trong bảng sau :
7 13 12 11 11 10 9 18 12 11
12 4 5 6 18 7 9 11 8 11
7 6 8 8 13 8 12 11 9 12
10 13 19 15 10 1 8 13 16 11
5 17 16 10 1 12 15 11 14 5
6 9 10 9 5 14 15 7 6 8
13 9 10 14 10 16 9 15 9 14
10 11 12 6 13 8 7 9 15 15
7 10 4 13 10 9 10 10 13 7
6 2 8 12 18 10 11 7 17 8
Hãy cho biết :
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? . Số các giá trị của dấu hiệu .
b) Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét
a) Dấu hiệu là điểm bài thi học kì của 100 học sinh lớp 7 của một trường Trung học Cơ Sở Hòa Bình. Số các dấu hiệu là 100
b) Bảng tần số
Giá trị (x) | 1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | |
Tần số (n) | 2 | 1 | 2 | 4 | 6 | 8 | 9 | 10 | 13 | 11 | 8 | 8 | 4 | 6 | 3 | 2 | 3 | 1 | N=100 |
Nhận xét: Giá trị lớn nhất là 19, giá trị nhỏ nhất là 1; tần số lớn nhất là 13, tần số nhỏ nhất là 1.
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 - 2022
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
A. A = {6, 7, 8, 9} B. A = {5, 6, 7, 8, 9}
C. A = { 6, 7, 8, 9, 10} D. A = {6, 7, 8}
Câu 2. Viết tập hợp sau A = {x ∈ N | 9 < x < 13} bằng cách liệt kê các phần tử:
A. A = {10, 11, 12} B. A = {9, 10, 11}
C. A = { 9, 10, 11, 12, 13} D. A = {9, 10, 11, 12}
Câu 3: Trong các số sau: 59; 101; 355; 1341; 119; 29 những số nào là số nguyên tố?
A. 59; 101; 29 B. 101; 355; 119; 29
C. 59; 355; 1341; 29 D. 59; 101; 355
Câu 4: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là:
A. 45 + 20k B. 45k + 20
C. 45 – 20k D. 45k - 20
Câu 5: Phân tích 126 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả:
| |
|
|
Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8
Câu 7: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?
A. Hai cạnh đối song song với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo chính bằng nhau
Câu 8: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 10cm và 12cm là:
A. 60cm2 | B. 60m |
C. 60m2 | D. 60cm |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]} b) 5 . 22 – 18 : 3
c) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17) d) 25 . 8 – 12.5 + 170 : 17 - 8
Câu 2: Tìm x biết:
a) 12 + (5 + x) = 20 b) 175 + (30 – x) = 200
c) 10 + 2x = 45 : 43 d) 10x + 22.5 = 102
Câu 3: Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp nào có người lẻ hàng.
a. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được
b. Khi đó mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Câu 4: a) Cho
Tìm x biết: :
b) Tìm số tự nhiên n biết: n+5 chia hết cho n – 2.
giúp mik với
Bài 1: Thời gian giải một bài toán của 50 học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
10 | 3 | 4 | 7 | 8 | 11 | 12 | 4 | 7 | 8 |
12 | 4 | 7 | 8 | 10 | 12 | 8 | 7 | 10 | 12 |
6 | 6 | 8 | 8 | 12 | 11 | 10 | 12 | 11 | 10 |
6 | 7 | 10 | 5 | 8 | 7 | 8 | 9 | 7 | 9 |
6 | 7 | 6 | 9 | 7 | 5 | 12 | 4 | 5 | 12 |
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu?
b)Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu.
c)Rút ra nhận xét.
a: Dấu hiệu là thời gian giải bài
Số các giá trị là 10
b:
Mốt là 7 và 8
c: Phần lớn làm xong trong 7 hoặc 8 phút
Bài 6: Cho các phân số: 3/4, 4/5, 5/6, 6/7, 7/8, 8/9, 9/10, 11/11, 12/11 Phân số nào lớn hơn 1, phân số nào bé hơn 1, phân số nào bằng 1?
phân số 3/4...9/10<1,11/11=1,12/11>1
3/4; 4/5; 5/6; 6/7; 7/8; 8/9; 9/10 <1
11/11=1
12/11>1
Phân số >1 là:12/11
Phân số <1 là:3/4,4/5,5/6,6/7,7/8,8/9,9/10
phân số =1 là:11/11
Tìm x: x-6/7 + x-7/8 + x-8/9 = x-9/10 + x-10/11+x-11/12
\(\Leftrightarrow\frac{x-6}{7}+1+\frac{x-7}{8}+1+\frac{x-8}{9}+1=\frac{x-9}{10}+1+\frac{x-10}{11}+1\)\(+\frac{x-11}{12}+1\) ( cộng 2 vế với 3 )
\(\Leftrightarrow\frac{x+1}{7}+\frac{x+1}{8}+\frac{x+1}{9}=\frac{x+1}{10}+\frac{x+1}{11}+\frac{x+1}{12}\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(\frac{1}{7}+\frac{1}{8}+\frac{1}{9}-\frac{1}{10}-\frac{1}{11}-\frac{1}{12}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x+1=0\) \(\left(do\frac{1}{7}+\frac{1}{8}+\frac{1}{9}-\frac{1}{10}-\frac{1}{11}-\frac{1}{12}\ne0\right)\)
\(\Leftrightarrow x=-1\)
Bài 2: Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 64 học sinh khối 7 và ghi lại như sau:
10 9 8 8 9 7 8 9 11 9 7 8 7 8 10 9 8 10 7 12 8 12 9 8 9 9 9 9 10 7 10 12 9 9 11 9 8 9 11 12 9 7 10 11 7 9 12 9 8 7 12 9 9 9 7 8 9 10 7 7 11 10 9 8 |
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét
c) Tính số trung bình cộng.
d) Tìm mốt của dấu hiệu
1/2+2/3+3/4+4/5+5/6+6/7+7/8+8/9+9/10+10/11+11/12+12/13+13/14+14/15=?